Trên WordOps bạn sử dụng theo cú pháp.
wo (command) [tuỳ chọn]
Các command trên WordOps được liệt kê như sau :
| command | Tính năng | Ví Dụ |
|---|---|---|
| site | create, update, delete, list sites trên WordOps | wo site create site.tld --wp |
| stack | install/remove WordOps server stacks | wo stack install --nginx |
| debug | commands dùng để debug trên WordOps | wo debug site.tld --php |
| clean | Xoá cache trên WordOps backend | wo clean --fastcgi |
| info | Hiển thị thông tin các stack trên VPS | wo info --nginx |
| log | Làm việc với log trên WordOps | wo log show --nginx |
| secure | Quản lý xác thực WordOps backend | wo secure --auth |
| maintenance | Thưserver package updates | wo maintenance |
| update | update WordOps | wo update |
Sử dụng command site trên WordOps
wo site (command) [Tuỳ chọn]
|
subcommand
|
Giới thiệu
|
Ví dụ
|
Giải thích nghĩa ví dụ
|
|
Dùng WordOps tạo site mới
|
wo site create site.tld --wp |
tạo 1 website với tên site.tld và cài đặt wordpress.
|
|
|
Nâng cấp site hoặc cấu hình site
|
wo site update site.tld --php73 |
Nâng cấp wordpress chạy từ 7.2 sang 7.3 | |
|
Hiển thị cấu hình nginx của website
|
wo site show site.tld |
Hiển thị cấu hình nginx của website site.tld
|
|
| Sửa cấu hình nginx của website |
wo site edit site.tld |
Sửa cấu hình nginx của website site.tld
|
|
| Xoá website |
wo site delete tên_website [tuỳ chọn] |
Các tuỳ chọn:
–no-prompt xoá site.
–files : Chỉ xoá mã nguồn site –db : Chỉ xoá database site |
|
| Liệt kê toàn bộ các website |
wo site list |
Liệt kê tất cả các website quản lý bởi WordOps
|
|
|
Enable site in Nginx
|
wo site enable Tên_website
|
Bật vhost nginx website
|
|
|
Disable site in Nginx
|
wo site disable Tên_website |
Tắt vhost nginx website
|
|
| Di chuyển tới thư mục chứa mã nguồn của website |
wo site cd Tên_website
|
Di chuyển tới thư mục website |
Sử dụng command stack trên WordOps
Cách sử dụng :
wo stack (command) [Tuỳ_chọn]
| subcommand | Nội dung |
|---|---|
| install | Cài đặt stack WordOps |
| upgrade | Nâng cấp stack WordOps |
| remove | Nâng cấp packages |
| purge | Xoá & purge packages |
| reload | Reload WordOps stack |
| restart | Restart WordOps stack |
| stop | Stop WordOps stack |
| start | Start WordOps stack |
Sử dụng command Debug trên WordOps
Sử dụng nhằm mục đích gỡ rối các dịch vụ trên máy chủ, cách sử dụng
wo debug [Tuỳ_Chọn]
Sử dụng command Clean trên WordOps
Tác dụng Xoá NGINX FastCGI cache, Opcache, Redis Cache
Cách sử dụng :
wo clean [Tuỳ_Chọn]
Nếu tuỳ chọn của bạn là trống, thì mặc định sẽ hiểu là sử dụng với :
--fastcgi
| Tuỳ chọn | Tác dụng |
|---|---|
--fastcgi |
clean Nginx fastcgi_cache |
--redis |
clean Redis cache |
--opcache |
clean opcache |
--all |
clean all cache |
Sử dụng command Info trên WordOps
Hiển thị thông tin cấu hình nginx, php, mysql …
Cách sử dụng :
wo info [Tuỳ_Chọn]
| Tuỳ chọn | Thông tin |
|---|---|
--nginx |
Lấy thông tin cấu hình nginx |
--php |
Lấy thông tin cấu hình php 7.2 |
--php73 |
Lấy thông tin cấu hình php 7.3 |
--php74 |
Lấy thông tin cấu hình php 7.4 |
--mysql |
Lấy thông tin cấu hình mysql |
Sử dụng command log trên WordOps
Quản lý log trên php, nginx và mysql
Cách sử dụng :
wo log Tên_Site [Tuỳ_Chọn]
| subcommand | Thông tin |
|---|---|
| gzip | Nén log file Nginx, PHP, MySQL bằng Gzip |
| Mail Nginx, PHP, MySQL log file | |
| show | Hiển thị Nginx, PHP, MySQL log file |
| reset | Reset Nginx, PHP, MySQL log file |
Để hiển thị nginx, php, mysql log file bạn có thể sử dụng thêm các tuỳ chọn như sau :
wo log show Tên_Site Tuỳ_Chọn Tên_Site
| Tuỳ chọn | Mô tả |
|---|---|
--nginx |
Hiển thị lỗi trên nginx log file |
--php |
Hiển thị lỗi trên PHP log file |
--mysql |
Hiển thị mysql log file |
--wp |
Hiển thị log đối với website wordpress cụ thể. |
Sử dụng command Secure trên WordOps
Lệnh Secure nhằm bảo mật xác thực cho backend , IP, port.
Sử dụng :
wo secure Tuỳ_Chọn
| argument | description |
|---|---|
--auth |
Thiết lập xác thực cho user backend. |
--port |
Thiết lập backend port (default: 22222) |
--ip |
Thiết lập list IP cho phép truy cập không cần xác thực |
--ssh |
Thiết lập ssh |
--sshport |
Thiết lập tuỳ chỉnh port ssh (Port ssh mặc định: 22) |
--allowpassword |
Cho phép ssh bằng password nếu bạn tắt chức năng này. |
--force |
Tắt chức năng ssh bằng mật khẩu. |
Sử dụng command Maintenance trên WordOps
Nâng cấp apt-cache và nâng cấp packages.
Sử dụng:
wo maintenance
Lệnh trên tương đương với :
apt update apt dist-upgrade apt autoremove --purge apt autoclean
Sử dụng command update trên WordOps
Cập nhật WordOps lên phiên bản mới nhất đang phát hành.
Cách sử dụng :
wo update Tuỳ_Chọn
Nếu không có tuỳ chọn gì, mặc định thì hệ thống sẽ update lên bản WordOps ổn định mới nhất.
| Tuỳ chọn | Mô tả |
|---|---|
--force |
Nâng cấp WordOps lên bản last release (Không phải bản ổn định stable) |
